| Thuật ngữ | Diễn giải |
| 4WD, 4x4 (4 wheel drive) | Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động). |
| ABS (anti-lock brake system) | Hệ thống chống bó cứng phanh. |
| AFL (adaptive forward lighting) | Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. |
| ARTS (adaptive restraint technology system) | Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm. |
| BA (brake assist) | Hệ thống hỗ trợ phanh gấp. |
| Cabriolet | Kiểu xe coupe mui xếp. |
| CATS (computer active technology suspension) | Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. |
| Conceptcar | Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất. |
| Coupe | Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa. |
| CVT (continuously vriable transmission) | Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp. |
| Dạng động cơ I4, I6 | Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng. |
| Dạng động cơ V6, V8 | Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V. |
| DOHC (double overhead camshafts) | 2 trục cam phía trên xi-lanh. |
| DSG (direct shift gearbox) | Hộp điều tốc luân phiên. |
| EBD (electronic brake-force distribution) | Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử. |
| EDC (electronic damper control) | Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử. |
| EFI (electronic fuel Injection) | Hệ thống phun xăng điện tử. |
| ESP (electronic stability program) | Hệ thống tự động cân bằng điện tử. |
| Hatchback | Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên. |
| Hard-top | Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau. |
| Hybrid | Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy... |
| iDrive | Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm. |
| IOE (intake over exhaust) | Van nạp nằm phía trên van xả. |
| Minivan | Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ. |
| OHV (overhead valves) | Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn. |
| Pikup | Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) |
| Roadster | Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi. |
| Sedan | Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin. |
| SOHC (single overhead camshafts) | Trục cam đơn trên đầu xi-lanh. |
| SUV (sport utility vehicle) | Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu. |
| SV (side valves) | Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn. |
| Turbo | Thiết kế tăng áp của động cơ. |
| Turbodiesel | Động cơ diesel có thiết kế tăng áp. |
| Universal | Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý. |
| Van | Xe hòm chở hàng. |
| VSC (vehicle skid control) | Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe. |
| VVT-i (variable valve timing with intelligence) | Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh. |
Ý kiến bạn đọc [ 0 nhận xét ] Thêm Ý kiến của bạn cho bài này
Ý kiến của bạn
* Lưu ý :
- Vui lòng gõ tiếng Việt có dấu khi viết bình luận.- Nội dung phải liên quan đến chủ đề bài viết.
- Không dùng lời lẽ khích bác, thô tục ảnh hưởng đến người khác.- Không đặt link đến Blog/Web khác.
- Những góp ý, thắc mắc không liên quan các bạn vui lòng post tại đây.Thân, weblamgiau.